TIÊU CHUẨN THỰC PHẨM
TIÊU CHUẨN RAU CỦ QUẢ
Những tiêu chuẩn về thực phẩm, cụ thể là rau củ quả được Ngự Phẩm áp dụng sử dụng trong quy trình chế biến chặt chẽ như sau:
Bấm vào link: /datafiles/files/TI%C3%8AU%20CHU%E1%BA%A8N%20RCQ.pdf
Mặt hàng |
Đạt yêu cầu - Nhận hàng |
Không đạt yêu cầu |
Bạc hà |
- Quy cách chiều dài cây >50cm, thân cây không quá nhỏ, từ 3-5 cm. - Màu xanh tự nhiên. - Thân cây tươi, không dập úng, không bị héo. |
- Cây quá nhỏ. - Thân cây ủng, dập nát. |
Bắp cải trắng |
Qui cách: > 1kg/bắp - Màu trắng xanh tự nhiên. - Mùi hăng tự nhiên. - Bắp tươi cứng, nguyên vẹn, không bị sâu, không dập úng, không bị héo. - Cuống sát quả. |
- Màu vàng hoặc thâm đen. - Mùi chua hoặc hôi. - Bắp bị sâu, bị héo, bị dập úng, bị nứt. |
Bắp Mỹ |
- Màu vàng tự nhiên. - Mùi thơm tự nhiên. - Hạt tròn đồng đều, không sâu, không dập, hạt tươi cứng, không dính tạp chất. |
- Màu trắng hoặc đen. - Mùi chua hoặc hôi. - Hạt thưa không đều, hạt bị dập, hạt bị sâu, dính tạp chất. |
Bắp nếp |
- Màu trắng tự nhiên. - Mùi thơm tự nhiên. - Hạt tròn đồng đều, không sâu, không dập, hạt tươi cứng, không dính tạp chất. |
- Màu vàng hoặc đen. - Mùi chua hoặc hôi. - Hạt thưa không đều, hạt bị dập, hạt bị sâu, dính tạp chất. |
Bắp chuối bào |
- Kích thước: lát bào 1 mm - Màu trắng đến nâu tím tự nhiên. - Mùi tự nhiên, không có mùi lạ - Bắp chuối tươi, không dập úng. |
- Màu nâu, xám. - Rau héo, dập úng. |
Bầu |
Quy cách 2 – 3 quả/kg. - Màu, mùi xanh tự nhiên. - Bầu non, nguyên trái, không bị dị tật, vỏ thâm đen, không dập úng, không dính tạp chất. Không sượng |
- Màu vàng hay thâm đen. - Mùi lạ hoặc hôi. - Dập úng, bị dị tật, dính tạp chất. |
Bí xanh |
Qui cách 2 - 3trái/kg. - Màu xanh và mùi tự nhiên. - Bí tươi cứng, nguyên vẹn, không bị dập úng, không bị sâu. Bí non, không dính tạp chất, thịt không bị xốp. |
- Màu thâm đen và mùi lạ. - Bí bị dập úng, bị sâu. |
Bí đỏ |
Qui cách > 2 kg/trái. - Màu vàng đến vàng cam, bí 1 da màu. - Mùi tự nhiên. - Bí tươi cứng, già, nguyên vẹn, không bị dập úng, không bị sâu. - Thịt chắc cứng, màu đồng nhất. |
- Khối lượng nhỏ hơn yêu cầu. - Màu thâm đen và mùi lạ. - Bí bị dập úng, bị sâu. |
Bông cải trắng |
- Trọng lượng > 400 g/ bông. - Màu trắng tự nhiên, ít lá - Mùi tự nhiên. - Bông còn tươi cứng, không dập úng, không bị sâu, không mốc, cuốn được cắt ngắn sát bông, không dính tạp chất, để trong bao lưới. |
- Màu thâm đen hoặc vàng, nhiều lá. - Mùi lạ. - Bông bị dập úng, bị sâu, héo và bị mốc, dính tạp chất. |
Bông cải xanh (súp lơ xanh) |
Qui cách > 400 g/ bông. - Màu xanh tự nhiên, ít lá. - Mùi tự nhiên. - Bông tươi còn phần cuống dài 5cm, nguyên vẹn, không sâu, không dập úng, không dính tạp chất. |
- Không đúng qui cách. - Màu vảng hoặc thâm đen. - Mùi lạ và hôi. - Bông bị héo, dập úng, bị sâu, dính nhiều tạp chất, nhiều lá. |
Cà chua |
Qui cách: 10 - 13 trái/kg. - Màu cam đến màu đỏ tự nhiên, đều màu. - Mùi tự nhiên. - Trái vừa chín tới, trái cứng, nguyên vẹn, không bị sâu, dị tật, không dập úng, không dính tạp chất. |
- Màu xanh hoặc thâm đen. - Mùi hôi hoặc lạ. - Trái bị dập úng, bị sâu, bị héo, dính tạp chất. - Trái bị chín quá |
Cà rốt
|
Quy cách 5 – 7 củ/kg - Màu cam nhạt. - Mùi tự nhiên. - Củ tươi cứng, da hơi xù xì, củ không bị dị tật, không dập úng, không bị nứt, không dính tạp chất. - Lấy loại không cuống |
- Màu thâm đen. - Mùi hôi hoặc lạ. - Bị dập úng, bị sâu, bị nứt, bị dị tật, dính tạp chất. |
Cà tím |
Màu tím tự nhiên, quy cách 4 – 6 trái/kg. - Mùi tự nhiên. - Không bị già - Cà nguyên vẹn không bị trầy sướt, không dập úng, không bị sâu, không bị nứt, không dính tạp chất. - Cuống còn xanh tươi. |
- Màu vàng hoặc đen. - Mùi hôi hoặc lạ - Cà bị héo, dập úng, bị sâu, bị dị tật, dính nhiều tạp chất. - Trái bị già |
Cải bó xôi |
- Màu xanh đặc trưng. - Mùi tự nhiên. - Cải được cắt sát gốc, cải không sâu, không héo úa, không dập úng, không dính tạp chất. - Cuống nhỏ, non, lá xanh đậm, mềm. |
- Màu vàng hoặc đen. - Mùi hôi và thối. - Cải chưa cắt sạch gốc và rễ, cải bị sâu, bị héo, dập úng, đính tạp chất. |
Cải dúng |
- Màu xanh đặc trưng, mùi tự nhiên, 3 – 5 bẹ/kg. - Cải không sâu, không héo úa, không dập úng, không dính tạp chất. - Bẹ non, không bị vàng lá, cắt sát gốc. |
- Màu vàng hoặc đen. - Mùi hôi và thối. - Cải bị sâu, bị héo, dập úng, đính tạp chất. |
Cải ngọt |
- Màu xanh đặc trưng. - Mùi tự nhiên. - Cải không sâu, không héo úa, không dập úng, không dính tạp chất. - Không bị đốm lá, không lá vàng, không bị ngồng và bông. |
- Màu vàng. - Mùi hôi và thối. - Cải bị sâu, bị héo, dập úng, đính tạp chất |
Cải thảo |
Quy cách 600 – 800g/bắp - Màu trắng tự nhiên. - Mùi hăng tự nhiên. - Cải tươi cứng, cải không sâu, không héo úa, không dập úng, không dính tạp chất. - Cuống cắt sát bắp, không bị nứt, bẹ lá non. |
- Màu xanh hoặc thâm đen. - Mùi hôi và thối. - Cải bị sâu, bẹ bị dập úng, dính tạp chất. |
Cải thìa |
- Màu xanh đặc trưng. Mùi tự nhiên. - Cải được cắt sát gốc, cải không sâu, không héo úa, không dập úng, không dính tạp chất, lá có lá vàng. |
- Màu vàng hoặc đen. - Mùi hôi và thối. - Cải chưa cắt sạch gôc và rễ, cải bị sâu, bị héo, dập úng, đính tạp chất. |
Cải xanh |
- Màu xanh đặc trưng, Mùi tự nhiên. - Cải không sâu, không héo úa, không dập úng, không dính tạp chất. - Cải không có lá vàng, cắt sát gốc. |
- Màu vàng hoặc thâm đen. - Mùi hôi và thối. - Cải bị sâu, bị héo, dập úng, đính tạp chất. |
Cải xoong |
- Màu xanh tự nhiên. - Mùi tự nhiên. - Rau không lẫn tạp chất, rau không dập úng, không gẫy ngọn. |
- Màu vàng hoặc đen. - Mùi hôi và thối. - Rau bị sâu dập úng, gẫy ngọn. |
Cần nước |
- Màu xanh tự nhiên. - Mùi tự nhiên. - Rau tươi non, nguyên vẹn, không bị sâu, không bị héo, không bị dập úng, cắt sạch rễ, không dính tạp chất, không có lá vàng. |
- Màu vàng hoặc đen. - Mùi hôi hoặc lạ. - Rau bị héo, bị sâu, bị dập úng, chưa cắt sạch rễ, dính tạp chất. |
Cần tàu |
- Màu xanh tự nhiên. - Mùi thơm tự nhiên. - Rau tươi, không bị sâu, không dập úng, cắt bỏ phần rễ, không lần tạp chất. |
- Màu vàng hoặc thâm đen. - Mùi hôi hoặc lạ. - Rau bị dập úng, bị sâu, bị héo, lẫn nhiều tạp chất. |
Chanh không hạt |
- Vỏ màu xanh tự nhiên, ruột màu xanh. - Mùi thơm tự nhiên. - Chanh tươi, tròn đều, không dập úng, không dị tật, tươi, mọng nước, sạch tạp chất. |
- Vỏ màu thâm đen. - Mùi hôi hoặc lạ. - Chanh bị dập úng, dị tật, héo, không mọng nước, dính tạp chất. |
Chanh Đà Lạt |
- Màu xanh tự nhiên. - Mùi thơm tự nhiên. - Chanh tươi, tròn đều, không dập úng, không dị tật, tươi, mọng nước, sạch tạp chất. |
- Màu xanh hoặc đen. - Mùi hôi hoặc lạ. - Chanh bị dập úng, dị tật, héo, không mọng nước, dính tạp chất. |
Củ cải trắng |
- Màu trắng ngà, 4-6 củ/kg. - Mùi tự nhiên. - Củ tươi cứng, củ không bị dị tật, không dập úng, sạch tạp chất, không bị đốm đen. |
- Màu thâm đen. - Mùi hôi hoặc lạ. - Củ bị dập ủng, bị dị tật và dính tạp chất. |
Cù dền Đà lạt |
Qui cách 5 - 6 củ/kg. - Màu tím tự nhiên. - Mùi tự nhiên. - Củ còn nguyên vẹn, không dập úng, không bị sâu. - Lấy loại không cuống, củ cứng |
- Màu vàng hoặc thâm đen. - Mùi hôi và lạ. - Củ dền bị héo, dập úng, bị sâu, dính nhiều tạp chất. |
Củ gừng |
- Màu và mùi tự nhiên. - Gừng tươi đều, ít nhánh, không dập úng, gừng già, không dính tạp chất. |
- Màu và mùi lạ. - Gừng dập úng, nhiều nhánh, gừng bị héo, dính nhiều tạp chất. |
Củ sắn |
Quy cách 4 -6 củ/kg - Màu vàng tự nhiên. - Củ còn nguyên vẹn không bị dập, không bị úng, không bị nứt, không dính tạp chất. |
- Củ bị dập, nứt. |
Củ riềng |
- Màu trắng ngà tự nhiên. - Mùi tự nhiên. - Củ tươi tròn, ít nhánh, không bị khô và không bị dập, không bị sâu, không dính tạp chất |
- Màu thâm đen. - Mùi hôi hoặc lạ. - Củ khô héo, bị sâu, dập úng, dính nhiều tạp chất |
Đậu bắp |
- Màu xanh tự nhiên. - Mùi tự nhiên. - Trái tươi non không già, không bị dập úng, bị dị tật, sạch tạp chất, không trầy sướt, không bị thâm đen. |
- Màu vàng hay đen. - Mùi hôi hoặc lạ. - Trái bị dập úng, bị già, bị dị tật, bị sâu, bị héo, dính tạp chất. |
Đậu Cove |
- Màu xanh tự nhiên - Mùi tự nhiên. - Đậu tươi non, không bị sâu, không dập úng, không dính tạp chất. |
- Màu vàng hay thâm đen. - Mùi hôi hoặc lạ. - Đậu già, bị héo, bị sâu, bị dập úng, không dính tạp chất. |
Đậu đũa |
- Màu xanh đến vàng xanh tự nhiên. - Mùi tự nhiên. - Hạt tươi non nguyên vẹn, không sâu, không dập úng, không dính tạp chất. |
- Màu vàng hoặc đen. - Mùi hôi hoặc lạ. - Hạt bị héo, bị sâu, bể, dập úng, lẫn hoặc dính tạp chất. |
Đậu trắng |
- Màu trăng ngà tự nhiên. - Hạt tươi, không sâu, không dập úng. - Mùi tự nhiên. |
- Màu vàng đến nâu. - Hạt không tươi, sâu, dập úng. |
Đu đủ xanh |
- Vỏ màu xanh tự nhiên, ruột trắng đến vàng cắt ra còn mủ, nguyên vẹn không bị dập. - Trái xanh, thịt quả cứng, cuốn to, tươi; >1kg/quả |
- Vỏ màu vàng hoặc thâm đen. - Đu đủ chín vàng, dập úng. |
Dưa leo |
- Màu xanh tự nhiên.Mùi tự nhiên. - Quy cách 9 -11 trái/kg; lấy trái nhỏ, còn non, ít hạt. - Trái còn tươi cứng, non, thẳng tròn, không dị tật da láng mịn, không sâu, không dập úng, không tạp chất. |
- Trái mềm nhũn, dập úng, trái bị dị tật. - Trái bị già, héo. |
Dừa xay |
- Màu trắng đục tự nhiên. - Mùi thơm tự nhiên. - Vị béo tự nhiên. - Không lẫn tạp chất. |
- Màu đen hoặc vàng. - Mùi hôi. - Vị chua. - Lần tạp chất. |
Giá sống |
- Chiều dài > 6cm. - Màu trắng tự nhiên. - Mùi tự nhiên. - Thân tươi trắng đều, không bị bể vụn, không bị dập úng, không dính tạp chất. |
- Màu thâm đen. - Mùi hôi hoặc lạ. - Thân bị héo, dập úng, dính tạp chất. |
Gấc |
- Quy cách > 0.5 kg/ trái. - Gấc chín, vỏ màu vàng đến đỏ đặc trưng. Thịt qua màu đỏ. - Gấc không sâu, không dập úng. - Mùi tự nhiên |
- Quy cách nhỏ hơn yêu cầu. - Gấc không đạt độ chín: xanh hoặc chín nhũn. - Gấc sâu, dập úng. |
Hành củ ta |
- Màu tím tự nhiên. - Mùi hăng tự nhiên. - Hành không bị mốc, không sâu, không dập úng, không mọc mầm, sạch tạp chất. - Vỏ mỏng, củ khô. |
- Thâm đen. - Mùi hôi hoặc lạ. - Hành bị mốc, bị sâu, dập úng, dính tạp chất. |
Hành củ |
- Màu tím đặc trưng. - Mùi hăng tự nhiên. - Hành không bị mốc, không sâu, không dập úng, không mọc mầm, sạch tạp chất. - Vỏ mỏng, củ khô. |
- Thâm đen. - Mùi hôi hoặc lạ. - Hành bị mốc, bị sâu, dập úng, dính tạp chất. |
Hành củ bào |
- Kích thước lát 1 mm. - Hành tươi, không có mùi ôi, mùi úng. - Màu trắng hồng đến tím tự nhiên. |
- Kích thước lớn hơn yêu cầu. - Mùi hôi, úng. |
Hành củ xay |
- Kích thước vuông 1mm - Hành tươi, không có mùi ôi, mùi úng. - Màu trắng ngà đến tím tự nhiên. |
- Kích thước lớn hơn yêu cầu. - Mùi hôi, úng. |
Hành lá |
- Màu xanh tự nhiên, màu đồng nhất. - Mùi tự nhiên. - Hành không bị héo, không dập úng, không bị sâu, không dính tạp chất. - Không bị vàng lá, dốm lá, sạch gốc rễ. |
- Màu vàng hoặc đen. - Mùi hôi hoặc lạ - Hành bị héo, dập úng, dính nhiều tạp chất. |
Hành Baro |
- Màu xanh trắng tự nhiên. - Hành không bị dập úng, không bị sâu, không dính tạp chất. |
- Không đúng kích thước. - Màu vàng hoặc đen. - Mùi hôi hoặc lạ - Hành bị dập úng, bị sâu, dính tạp chất. |
Hành tây |
- Vỏ màu hồng tự nhiên. - Mùi hăng tự nhiên. - Củ tròn đều, không mọc mầm, không dập úng, không bị sâu, không dính tạp chất. |
- Màu thâm đen. - Mùi hôi hoặc lạ - Củ bị dị tật, dập úng, bị sâu, dính tạp chất. |
Hạt sen tươi |
- Màu trắng ngà tự nhiên. - Mùi tự nhiên. - Hạt tươi non nguyên vẹn, không sâu, không dập úng, không dính tạp chất. |
- Màu vàng hoặc đen. - Mùi hôi hoặc lạ - Hạt bị héo, bị sâu, bể, dập úng, lẫn hoặc dính tạp chất. |
Hẹ lá |
- Chiều dài từ 20 - 30cm - Màu xanh tự nhiên. - Mùi thơm tự nhiên. - Hẹ tươi, nguyên vẹn, không dập úng, không bị sâu, không dính tạp chất. - Sạch gốc, không có lá vàng, không có mùi úng. |
- Màu vàng hoặc đen. - Mùi lạ. - Hẹ bị héo, không nguyên vẹn, bị dập úng, bị sâu, lẫn tạp chất. |
Húng cây |
- Dài 15-25 cm. - Màu xanh tự nhiên. - Mùi thơm tự nhiên. - Rau tươi, không bị sâu, không dập úng, không lẫn tạp chất. |
- Màu vàng hoặc thâm đen. - Mùi hôi hoặc lạ. - Rau bị héo, bị sâu, dập úng và lần nhiều tạp chất. |
Húng quế |
- Dài 15-25 cm. - Màu xanh tự nhiên. - Mùi thơm tự nhiên. - Rau tươi, không bị sâu, không dập úng, không lẫn tạp chất, không bị đốm lá. |
- Màu vàng hoặc thâm đen. - Mùi hôi hoặc lạ. - Rau bị héo, bị sâu, dập úng và lẫn nhiều tạp chất. |
Khế chua |
- Qui cách: 15-20 trái/ kg. - Màu xanh tự nhiên. - Mùi tự nhiên. - Khế tươi xanh, không bị dị tật. - Khế chua, không dập, không bị héo, không bị trầy sướt. |
- Không đúng qui cách. - Màu vàng hoặc đen. - Mùi hôi hoặc lạ. - Khế bị dập, úng, bị héo. |
Khoai lang |
- Qui cách 3 - 5 củ/kg, - Vỏ màu hồng tự nhiên. Ruột màu vàng nhạt. - Mùi tự nhiên. - Củ tươi cứng, không dập úng, không sâu, không bị sùng, không dính tạp chất. |
- Màu xám đen. - Mùi hôi hoặc lạ - Bị dị tật, bị sùng, dập úng, dính tạp chất. |
Khoai tây |
- Qui cách 6-9 củ/kg. - Vỏ màu nâu hồng tự nhiên. Ruột màu vàng nhạt. - Mùi tự nhiên. - Củ tươi cứng, củ không bị dị tật, không dập úng. - Củ trơn không mọc mầm. |
- Màu đen. - Mùi lạ và hôi. - Không đúng kích thước. - Củ bị dập úng, bị dị tật, bị mọc mầm. |
Khoai mỡ |
- Quy cách >1kg/củ - Màu tím nhạt đến tím đậm. - Mùi tự nhiên. - Củ tươi, cứng, không bị dị tật, không bị sâu, sạch đất cát, ruột không bị úng nước. - Củ không chẻ nhánh |
- Mùi lạ và hôi. - Củ bị dị tật. |
Lá chanh |
- Màu xanh tự nhiên. - Mùi thơm tự nhiên. - Lá xanh tươi, không dập, không héo, không bị sâu, không lẫn tạp chất. |
- Màu vàng hoặc đen. - Mùi hôi hoặc lạ. - Lá vàng héo, bị dập úng, bị sâu, dính nhiều tạp chất. |
Lá dứa |
- Đường kính bẹ lá >3cm, chiều dài từ 30 - 40cm. - Màu xanh tự nhiên. - Mùi thơm tự nhiên. - Lá dứa tươi, không héo, không bị sâu, không dập úng, không có lá vàng, lá dứa nguyên cây được cắt sạch rễ. |
- Màu vàng hoặc đen. - Mùi hôi hoặc lạ. - Lá dứa héo, bị sâu, dập úng, phần gốc còn rễ và lẫn nhiều tạp chất. |
Lá lốt |
- Màu xanh tự nhiên. - Mùi tự nhiên. - Rau tươi, non, không bị sâu, không dập úng, không bị đốm đỏ, lá bị vàng lá. |
- Màu vàng hoặc đen. - Mùi hôi hoặc lạ. - Rau bị héo, bị sâu, bị úng, lẫn nhiều tạp chất. |
Lá giang |
- Lá xanh tươi, không bị sâu, không bị dập úng, không bị đốm đỏ trên lá - Loại bỏ hết lá vàng |
- Lá bị dập úng, héo, lá vàng nhiều. - Bị đóm đỏ trên lá. |
Mướp hương |
- Quy cách 4 -5 trái/kg, dài từ 25 - 30cm. - Màu xanh tự nhiên. - Trái không bị dập, sâu, tươi cứng, không bị mềm xốp. - Ruột không bị thâm đen. |
- Không đúng kích thước. - Thâm đen. - Trái bị dập, sâu, mềm xốp. |
Mụt măng |
- Màu, mùi tự nhiên. - Măng non, không sâu, không dập úng, không bị thâm đen, không có mùi úng. - Không bị nứt, măng chưa bóc vỏ. |
- Thâm đen và mùi lạ. - Măng già, bị sâu, dập úng, dính nhiều tạp chất. |
Me vàng |
- Màu vàng nâu đặc trưng. - Mùi đặc trưng. - Không bị sâu, không dính tạp chất. |
- Thâm đen và mùi lạ. - Bị sâu, dính tạp chất. |
Nấm rơm trắng |
- Nấm tươi, không dập úng, không bị nhớt. - Nấm nguyên búp, không bị nở. - Màu trắng ngà đến vàng nâu. - Còn gốc nhưng phải sạch cát. |
- Nấm bị nở. - Nấm dập úng. |
Nấm rơm đen |
- Nấm tươi, không dập úng, không bị nhớt. - Nấm nguyên búp, không bị nở. Màu đen nhạt. - Còn gốc nhưng phải sạch đất cát. |
- Nấm bị nở. - Nấm dập úng. |
Nấm bào ngư |
- Nấm tươi, không dập úng, thân to, cứng, dai. - Màu trắng ngả, không quá nở, không có mùi lạ. |
- Nấm không tươi, dập úng. |
Nghệ tươi |
- Màu vàng tự nhiên. - Nghệ tươi, sạch đất, không sâu. - Nhánh ít, không bị dập úng. |
- Không đúng kích thước. - Thâm đen. - Nghệ bị héo, không sạch tạp chất, bi sâu, dập úng. |
Ngò gai |
- Màu xanh tự nhiên. - Mùi thơm tự nhiên. - Rau tươi, còn rễ, không bị sâu, không dập úng, không lần tạp chất, không bị đốm đỏ trên lá, không bị vàng lá. |
- Màu vàng hoặc thâm đen. - Mùi hôi hoặc lạ. - Rau bị héo, bị sâu, dập úng và lẫn nhiều tạp chất. |
Ngò rí |
- Màu xanh tự nhiên. - Mùi thơm tự nhiên. - Rau tươi không sâu, không dập úng, còn phần rễ, không lẫn tạp chất, không có lá vàng, không bị cháy lá. |
- Màu vảng, màu đen. - Mùi hôi hoặc lạ. - Rau bị sâu, bị héo, dập úng.bị cháy lá. - Thân cây dài. |
Ớt chuông đỏ Đà Lạt |
- Qui cách 4-6 trái/kg. - Màu đỏ tự nhiên. - Trái còn tươi cứng, không bị dập úng, không bị dị tật, sạch tạp chất, không trầy sướt, không dính tạp chất. |
- Màu xanh hoặc thâm đen. - Trái bị héo, bị dập úng, bị sâu, trầy sướt, bị dị tật, dính tạp chất. |
Ớt hiểm |
- Đường kính 0.5 - 1 cm. - Màu đỏ tự nhiên. - Trái tròn đều, không dập úng, không dị tật, không bị héo khô, không bị sâu, không dính tạp chất. |
- Kích thước không đồng đều. - Màu xanh hoặc đen. - Trái bị khô, bị héo, bị dập úng, bị sâu, dính tạp chất. |
Ớt sừng |
- Màu vàng hoặc xanh tự nhiên. - Trái tròn đều, không dập úng, không dị tật, không bị héo khô, không bị sâu, không dính tạp chất. |
- Thâm đen. - Trái bị khô, bị héo, bị dập úng, bị sâu, dính tạp chất. |
Ớt sừng không cay |
- Đường kính 2 - 3cm, dài 12 - 15cm. - Màu đỏ tự nhiên. - Trái tròn đều, không dập úng, không dị tật, không bị héo khô, không bị sâu, không dính tạp chất. |
- Kích thước không đồng đều. - Màu xanh hoặc đen - Trái bị khô, bị héo, bị dập úng, bị sâu, dính tạp chất. |
Ớt xanh |
- Đường kính 1 - 2cm. - Màu xanh tự nhiên. - Trái tròn đều, không dập úng, không dị tật, không bị héo, không bị sâu. |
- Kích thước không đồng đều. - Màu đỏ hoặc vàng. - Ớt bị dập úng, bị héo, bị sâu. |
Ớt chuông xanh Đà Lạt |
- Qui cách 4-6 trái/kg. - Màu xanh tự nhiên. - Trái còn tươi cứng, không bị dập úng, không bị dị tật, sạch tạp chất, không trầy sướt, không dính tạp chất. |
- Không đúng qui cách. - Chuyển sang màu đỏ. - Trái bị héo, bị dập úng, bị sâu, trầy sướt, bị dị tật, dính tạp chất. |
Ớt xiêm |
- Màu xanh tự nhiên. - Mùi tự nhiên. - Trái tươi cứng, không dập úng, không bị sâu, không lẫn trái han. |
- Màu đỏ hoặc đen. - Mùi hôi hoặc lạ. - Trái bị héo, bị sâu, dập úng. |
Thơm trái |
- Quy cách >1kg/trái. - Trái xanh, có vài mặt chín. - Trái còn tươi cứng, không bị dập úng, không bị dị tật, không trầy sướt, không dính tạp chất. - Không chín quá |
- Màu đen. - Trái bị héo, bị dập úng, bị sâu, trầy sướt, bị dị tật, dính tạp chất. - Trái bị chín quá |
Tía tô |
- Dài 15-25 cm. - Màu tím tự nhiên. - Mùi tự nhiên. - Rau tươi, không bị sâu, không dập úng, không lẫn tạp chất. |
- Màu vàng hoặc thâm đen. - Mùi hôi hoặc lạ. - Rau bị héo, bị sâu, dập úng và lẫn nhiều tạp chất. |
Tỏi bóc vỏ |
- Màu trắng ngà tự nhiên. - Tươi cứng, không dập úng, không bị sâu, không bị thâm đen, không mọc mầm. |
- Không đúng qui cách. - Màu thâm nâu hoặc đen. - Tỏi bị héo, dập úng, mọc mầm. |
Tỏi thô |
- Vỏ ngoài màu trắng hơi ngả vàng, láng bóng, vỏ mỏng. - Tép tỏi to, trắng bóng và các tép tỏi xòe ra. - Vị hăng the, mùi thơm nhẹ. - Củ không sâu, không úng. |
- Củ nhỏ. - Củ sâu, úng. |
Tỏi ta |
- Vỏ ngoải màu tím nhạt đến nâu tím, vỏ dày. - Củ nhò, kích thước không đồng đều. - Các tép tỏi nhỏ và chụm lại, khó bóc. - Mùi rất thơm, ít cay nồng. - Củ không bị sâu, không úng. |
- Không đúng chủng loại. - Củ sâu, úng. |
Tỏi cô đơn |
- Vỏ ngoài màu trắng, vỏ dày. - Củ nhỏ, tỏi chỉ có 1 -2 tép. - Mùi rất thơm, ít cay nồng. - Củ không sâu, không bị úng. |
- Không đúng chủng loại. - Củ sâu, úng. |
Rau diếp cá |
- Màu xanh tự nhiên. - Mùi thơm tự nhiên - Rau tươi, không bị sâu, không dập úng, không lẫn tạp chất. |
- Màu vàng hoặc thâm đen. - Mùi hôi hoặc lạ. - Rau bị dập úng, bị sâu, bị héo, lẫn nhiều tạp chất. |
Rau dền |
- Màu xanh tím đặc trưng. - Rau non, không dập úng, không sâu lá. - Không bị đốm lá, vàng lá, không dính tạp chất. |
- Rau già, dập úng, sâu lá. |
Rau dền cơm |
- Màu xanh tự nhiên - Rau non, không dập úng, không sâu lá, không gốc rễ. - Không có lá vàng, không lẫn tạp chất. |
- Rau già, dập úng, sâu |
Rau húng lủi |
- Màu xanh tự nhiên. - Mùi thơm tự nhiên. - Rau không sâu, không bị héo, không dập úng, không lẫn tạp chất, không có lá vàng. |
- Màu vàng, màu đen - Mùi hôi hoặc lạ. - Rau bị sâu, bị héo, dập úng, lẫn tạp chất. |
Rau kinh giới |
- Màu xanh tự nhiên. - Mùi thơm tự nhiên. - Rau không sâu, không bị héo, không dập úng, không còn phần gốc rễ, không lẫn tạp chất, không có lá vàng. |
- Màu vàng, màu đen. - Mùi hôi hoặc lạ. - Rau bị sâu, bị héo, dập úng, chua cắt gốc rễ, dính tạp chất. |
Rau má |
- Màu xanh tự nhiên. - Mùi tự nhiên. - Rau tươi non, không sâu, không dập úng, không lẫn tạp chất. - Không có lá vàng, không bị đốm đỏ trên lá. |
- Màu vàng hoặc đốm đen. - Mùi hôi hoặc lạ - Rau bị héo, bị sâu, dập úng và lẫn nhiều tạp chất. |
Rau mồng tơi |
- Màu xanh và mùi tự nhiên. - Rau tươi non, rau không dập úng, không bị sâu. - Không bị đốm dở trên lá, không có lá vàng, sạch gốc. |
- Màu vàng hoặc thâm đen. - Rau dập úng, rau bị héo, bị sâu. - Thân nhỏ, lá nhỏ. |
Rau muống hột |
- Màu xanh tự nhiên. Mùi tự nhiên. - Rau độ dài đồng đều, rau tươi non, không dính tạp chất, thân cây dài, thẳng (thân không có lá). - Rau không bị dập úng, lá không bị sâu, không có lá vàng, không bị đốm lá. |
- Màu vàng hoặc đen. - Mùi tự nhiên. - Rau bị dập úng, lá sâu, lá héo. |
Rau ngổ |
- Dài 15-25 cm. - Màu xanh tự nhiên. - Mùi thơm tự nhiên. - Rau tươi, không bị sâu, không dập úng, không còn phần gốc rễ, không lẫn tạp chất |
- Màu vàng hoặc thâm đen - Mùi hôi hoặc lạ. - Rau bị héo, bị sâu, dập úng, chưa cắt sạch phần gốc rễ, dính tạp chất |
Rau ngót |
- Rau màu xanh tự nhiên tươi, không có lá vàng, không bị đốm lá, không bị soán lá. - Rau tươi non, không bị sâu, không bị úng |
- Màu vàng hoặc đen. - Mùi hôi và lạ. - Rau bị héo, bị sâu, dập úng.
|
Rau răm |
- Rau màu xanh tự nhiên. - Mùi tự nhiên. - Rau tươi non, không bị sâu, không bị úng, không còn phần gốc già và rễ, sạch tạp chất |
- Màu vàng hoặc đen. - Mùi hôi và lạ. - Rau bị héo, bị sâu, dập úng, chưa cắt sạch phần gốc rề, dính nhiều tạp chất. |
Rau tần ô |
- Màu xanh tự nhiên. - Mùi tự nhiên. - Rau non, không dập úng không gẫy ngọn, không bị sâu, không có lá vàng, sạch tạp chất |
- Màu vàng và đen. - Mùi lạ và hôi. - Rau giả và rễ, lẫn tạp chất. |
Sả cây |
- Kích thước 30 - 40cm. - Màu xanh tự nhiên. - Mùi thơm tự nhiên - Sả xanh tươi, không dập, không bị khô, sạch tạp chất, phần lá cắt ngắn khoảng 5cm. - Thân to, không còn trễ. |
- Màu đen, vàng. - Mùi hôi hoặc lạ - Sả bị dập và bị khô, dính tạp chất. |
Sả xay |
- Kích thước vuông 1mm. - Màu xanh đến vàng nâu tự nhiên. Mùi thơm tự nhiên. - Sả tươi, không có mùi dập úng, không lẫn tạp chất. |
- Màu nâu đen. - Mùi ôi, úng không có mùi thơm tự nhiên. |
Sả bào |
- Kích thước 1mm. - Màu xanh đến trắng vàng tự nhiên. - Mùi thơm tự nhiên. - Sả tươi, không có mùi dập úng, không lẫn tạp chất. |
- Màu nâu đen. - Mùi ôi, úng. |
Xà lách búp |
- Màu xanh tươi tự nhiên. - Mùi tự nhiên. - Salad xanh tươi không sâu, không bị dập và không bị úng. |
- Màu vàng hoặc thâm đen. - Mùi hôi hoặc lạ - Bị héo, bị sâu, dập úng, dính tạp chất. |
Xà lách dúm dài |
- Màu xanh tươi tự nhiên. - Mùi tự nhiên. - Salad xanh tươi không sâu, không bị dập úng, không dính tạp chất. |
- Màu vàng hoặc thâm đen. - Mùi hôi hoặc lạ. - Salad bị héo, bị sâu, dập úng, dính tạp chất. |
Xà lách thường |
- Màu xanh tươi tự nhiên. - Mùi tự nhiên. - Salad xanh tươi không sâu, không bị dập úng, không dính tạp chất. |
- Màu vàng hoặc thâm đen - Mùi tự nhiên. - Salad bị héo, bị sâu, dập và úng, dính tạp chất |
Su hào |
- Qui cách: 300 – 500 g/củ. - Màu xanh tự nhiên. - Mùi tự nhiên. - Su hào non, không sâu, không xốp, không bị dập úng, không bị nứt, lấy loại không lá |
- Không đúng qui cách. - Màu vàng hay thâm đen. - Mùi hôi hoặc lạ. - Su hào bị dập úng, bị sâu, bị dị tật, dính tạp chất. |
Su su |
- Qui cách 3 - 5 trái/kg. - Màu xanh tự nhiên. - Susu tươi, non, nguyên vẹn, không dập úng, không bị sâu, không dính tạp chất. |
- Không đúng qui cách. - Màu vàng hoặc thâm đen. - Susu bị héo, dập úng, bị sâu, dính nhiều tạp chất. |
Khách hàng nhận xét
GỬI NHẬN XÉT CỦA BẠN